Thực đơn
Sikhoraphum (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 15 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 226 làng (muban). Ra Ngaeng là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Ra Ngaeng. Có 15 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Ra-ngaeng | ระแงง | 14 | 11.352 | |
2. | Truem | ตรึม | 18 | 10.308 | |
3. | Charaphat | จารพัต | 19 | 10.558 | |
4. | Yang | ยาง | 18 | 9.953 | |
5. | Taen | แตล | 22 | 12.974 | |
6. | Nong Bua | หนองบัว | 18 | 8.881 | |
7. | Khalamae | คาละแมะ | 15 | 6.524 | |
8. | Nong Lek | หนองเหล็ก | 18 | 12.620 | |
9. | Nong Khwao | หนองขวาว | 17 | 9.390 | |
10. | Chang Pi | ช่างปี่ | 14 | 10.433 | |
11. | Kut Wai | กุดหวาย | 14 | 8.106 | |
12. | Khwao Yai | ขวาวใหญ่ | 9 | 5.532 | |
13. | Na Rung | นารุ่ง | 9 | 5.603 | |
14. | Trom Phrai | ตรมไพร | 10 | 8.119 | |
15. | Phak Mai | ผักไหม | 11 | 7.667 |
Thực đơn
Sikhoraphum (huyện) Hành chínhLiên quan
Sikhoraphum (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Sikhoraphum (huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...